Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về bệnh viện phổ biến hiện nay 

Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về bệnh viện phổ biến hiện nay 
Nếu bạn theo ngành y thì sở hữu những từ vựng tiếng Anh về bệnh viện là điều cần thiết. Trang bị những từ vựng này sẽ giúp bạn nhớ tên những kiến thức y khoa dễ dàng hơn. Từ ngữ chuyên ngành trong y khoa nhiều khi không thể dịch sang tiếng Việt. Hãy cùng Heenglish tìm hiểu qua bài viết sau đây. 

Các loại bệnh viện trong tiếng Anh 

Trước khi đi sâu vào từ vựng tiếng Anh về bệnh viện cụ thể, ta cần phân loại bệnh viện. Các bệnh viện sẽ được phân chia theo chức năng và quy mô nên có tên gọi riêng. 
  • General hospital /ˈˌdʒenrəl ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện đa khoa
  • Specialized hospital /ˈspeʃ.əl.aɪzd ˈhɑˌspɪtəl/: Bệnh viện chuyên khoa
  • University hospital /ˌju:ˌnɪˈvɜ:ˌrsəˌti ˈhɑˌspɪtəl/: Bệnh viện đại học
  • Clinic /ˈklɪnˌɪk/: Phòng khám
  • Infirmary /ɪnˈfɜ:ˌrməri/: Bệnh xá, trạm xá
  • Medical Research Institute /ˈmɛdəkəl riˈsɜrʧ ˈɪnstəˌtut/: Viện nghiên cứu y học 
  • Private hospital /ˈpraɪvət ˈhɑˌspɪtəl/: Bệnh viện tư nhân
  • Public hospital /ˈpʌblɪk ˈhɑˌspɪtəl/: Bệnh viện công 

Các loại bệnh phổ biến trong tiếng Anh

Các loại bệnh phổ biến trong tiếng Anh

Bệnh viện là nơi điều trị và chữa trị các loại bệnh khác nhau. Khi nghiên cứu, ta cần tham khảo các tài liệu nước ngoài có từ vựng tiếng Anh về bệnh viện. Do đó, ta cần nắm bắt được những bệnh phổ biến bằng tiếng Anh để đọc hiểu được tài liệu. 
  • High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃˌə(r)/: huyết áp cao 
  • Cold /kəʊld/: cảm cúm
  • Sore throat /sɔː(r) θrəʊt/: viêm họng
  • Infection /ɪnˈfekˌʃən/: bị nhiễm trùng
  • Broken bone /ˈbrəʊˌkən bəʊn/: gãy xương
  • Bruise /bruːz/: vết thâm
  • Burn /bɜːn/: bị bỏng
  • Allergy /ˈælərdʒi /: dị ứng
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
  • Diabetes /ˌdaiəˈbi:tiz/: tiểu đường
  • Acne /ˈækni/: mụn trứng cá
  • Diarrhea /ˌdɑɪ.ə.ˈri.ə/: tiêu chảy
  • Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/: bị mất ngủ
  • Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/: rối loạn ăn uống
  • Asthma /ˈæzmə/: hen, suyễn
  • Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/: viêm gan
  • Lump /lʌmp/: u bướu
  • Pneumonia /nuːˈmoʊniə/: viêm phổi
  • Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/: thủy đậu
  • Measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi
  • Rheumatism /ˈruːmətɪzəm/: bệnh thấp khớp

Các phương pháp chữa trị bằng tiếng Anh

Khi nhắc đến từ vựng tiếng Anh về bệnh viện, ta không thể bỏ qua các phương pháp chữa bệnh. Các phương pháp này khi dịch ra tiếng Việt có thể bị quá dài gây khó nhớ. Chính vì thế, ta nên nhớ từ tiếng Anh của những phương pháp này. 
  • Acupuncture /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/: Châm cứu 
  • Bronchial artery embolization /ˈbrɒŋkiəl ˈɑːtəri em.bə.laɪˈzeɪ.ʃən/: Thuyên tắc động mạch phế quản
  • Epidural steroid injection /ˌɛpəˈdɜrəl stəˈrɔɪd ɪnˈʤɛkʃən/: Tiêm steroid ngoài màng cứng
  • Extracorporeal shockwave therapy /ˌek.strə kɔːˈpɔː.ri.əl ˈʃɑˌkweɪv ˈθɛrəpi/: Liệu pháp sóng xung kích ngoài cơ thể
  • Granulocyte transfusion /grəˈnuloʊˌsaɪt trænˈsfjuʒən/: Truyền bạch cầu hạt 
  • Hypnotherapy /ˌhɪp.nəˈθer.ə.pi/: Liệu pháp thôi miên
  • Immunosuppression /ˌɪm.jə.nəʊ.səˈpreʃ.ən/: Ức chế miễn dịch
  • Intermittent hypoxia /ˌɪntərˈmɪtənt haɪˈpɑksiə/: Thiếu oxy ngắt quãng
  • Intermittent vacuum therapy /ˌɪntərˈmɪtənt ˈvækjum ˈθɛrəpi/: Liệu pháp chân không ngắt quãng
  • Intravenous therapy /ˌɪntrəˈvinəs ˈθɛrəpi/: Liệu pháp tiêm tĩnh mạch 
  • Laparoscopy /ˌlæpəˈrɑskəpi/: Nội soi ổ bụng
  • Laser ablation /ˈleɪzər əˈbleɪ.ʃən/: Cắt bỏ bằng laser
  • Negative-pressure wound therapy /ˈnɛgətɪv-ˈprɛʃər wund ˈθɛrəpi/: Trị liệu vết thương bằng áp lực âm
  • Outpatient parenteral antibiotic therapy /ˈaʊtˌpeɪʃənt pəˈren.tə.rəl ˌæntibiˈɑtɪk ˈθɛrəpi/: Liệu pháp kháng sinh đường tiêm ngoại trú
  • Protein replacement therapy /ˈproʊˌtin rɪˈpleɪsmənt ˈθɛrəpi/: Liệu pháp thay thế protein
  • Reflex locomotion /ˈsɪŋgəl-pɔrt ˌlæpəˈrɑskəpi/: Vận động phản xạ
  • Single – port laparoscopy /ˈsɪŋgəl-pɔrt ˌlæpəˈrɑskəpi/: Nội soi ổ bụng một cổng
  • Stem – cell therapy /stɛm-sɛl ˈθɛrəpi/: Liệu pháp tế bào gốc
  • Tracheal intubation /ˈtreɪkiəl ɪn.tʃuːˈbeɪ.ʃən/: Đặt nội khí quản

Các cơ quan trong bệnh viện bằng tiếng Anh  

Các cơ quan trong bệnh viện bằng tiếng Anh

Khi bước vào bệnh viện, ta dễ dàng nhìn thấy những phòng ban đề tên tiếng Anh ở ngoài. Trang bị từ vựng tiếng Anh về bệnh viện sẽ giúp ta hiểu hơn về các phòng ban trong viện. 
Accident and Emergency Department /ˈæksədənt ənd ɪˈmɜrʤənsi dɪˈpɑrtmənt/: Khoa tai nạn và cấp cứu
  • Anesthesiology /ˌænəsθiziˈɑləʤi/: Khoa gây mê
  • Cardiology /ˌkɑrdiˈɑləʤi/: Khoa tim
  • Dermatology /ˌdɜrməˈtɑləʤi/: Chuyên khoa da liễu
  • Dietetics /ˌdaɪəˈtɛtɪks/: Khoa dinh dưỡng
  • Diagnostic imaging department /ˌdaɪəgˈnɑstɪk ˈɪmɪʤɪŋ dɪˈpɑrtmənt/: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  • Endocrinology /ˌɛndoʊkrəˈnɑləʤi/: Khoa nội tiết
  • Gynecology /ˌgaɪnəˈkɑləʤi/: Phụ khoa
  • Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa tiêu hoá
  • Geriatrics /ˌʤɛriˈætrɪks/: Lão khoa
  • Haematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa huyết học
  • Internal medicine /ɪnˈtɜrnəl ˈmɛdəsən/: Nội khoa
  • Inpatient department /ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú

Kết luận 

Bài viết trên đã cung cấp những từ vựng tiếng Anh về bệnh viện và phiên âm. Biết được những từ vựng này sẽ giúp ta hiểu hơn khi đọc về các tài liệu y khoa. Hơn nữa, nếu ta đi khám bệnh ở các bệnh viện quốc tế thì sẽ không bị bỡ ngỡ. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng anh chủ đề khác, Heenglish sẽ giúp bạn.  
World Clock